Mái che giếng trời Kim Tự Tháp định hình nguyên khối từ tấm nhựa Polycarbonate NICELIGHT® được sử dụng phổ biến làm Mái che giếng trời, sảnh chờ trung tâm thương mại, mái che lối đi ngoài trời, mái lấy sáng cao ốc thương mại… Mái che định hình Kim Tự Tháp với các mặt tiếp xúc nghiêng nhờ đó có khả năng chống ồn cực kì tốt so với việc sử dụng tấm phẳng, do không sử dụng các đường ghép nối mà đúc nguyên khối nên chống rò rỉ thấm dột nước trong quá trình sử dụng.
Được sản xuất từ tấm Polycarbonate NICELIGHT® , mái che định hình Kim tự tháp có trọng lượng nhẹ hơn một nửa so với kính cường lực cùng độ dày, độ bền va đập cao hơn 20 lần nhờ đó cực kì bền bỉ và an toàn khi sử dụng. Sản phẩm có hoạt chất UV chống tia cực tím (UV) chống chịu thời tiết mưa gió hiệu quả.
Có thể mở rộng diện tích lắp đặt bằng cách ghép nối nhiều tấm trên cùng một hệ khung, trọng lượng mái che nhẹ hơn rất nhiều so với kính cường lực, dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thi công nhanh chóng. Sản phẩm có nhiều tùy chọn về màu sắc và độ dày đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng.
Mục lục
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI – ĐỊNH HÌNH NGUYÊN KHỐI KHÔNG GHÉP NỐI – AN TOÀN KHI SỬ DỤNG.
CÔNG TRÌNH THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ dày và kích thước chuẩn thông dụng(*)
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU CAO (mm) | MÀU SẮC |
---|---|---|---|---|
Kim tự tháp vuông (01 hoặc 02 lớp) | 940 x 940 | 1,8 – 3.0 – 4.0 | 250 | Đủ màu |
Kim tự tháp vuông (01 hoặc 02 lớp) | 1,520 x 1,520 | 1,8 – 3.0 – 4.0 | 300 | Đủ màu |
Kim tự tháp chữ nhật (01 hoặc 02 lớp) | 1,000 x 2,000 | 1,8 – 3.0 – 4.0 | 250 | Đủ màu |
Kim tự tháp chữ nhật (01 hoặc 02 lớp) | 1,100 x 2,100 | 1,8 – 3.0 – 4.0 | 250 | Đủ màu |
(*) Có thể làm theo kích thước và màu sắc yêu cầu.
Bảng màu tấm Polycarbonate thông dụng và hệ số truyền sáng tính theo phần trăm (%).
(Với các màu đặc biệt không có sẵn dưới đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.)
Độ truyền sáng (%) | Độ dày (mm) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã màu | 1.0 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | 10.0 | |
Trắng trong (Clear) | 88 | 88 | 88 | 88 | 87 | 87 | 85 | 82 | |
Xanh lá cây (Green) | 69 | 69 | 69 | 69 | 67 | 67 | 63 | 58 | |
Xanh ngọc lam (Greenblue) | 65 | 65 | 65 | 64 | 64 | 62 | 60 | 55 | |
Xanh dương (Blue) | 39 | 39 | 39 | 39 | 39 | 38 | 32 | 30 | |
Nâu đồng (Bronze) | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 15 | 12 | |
Trắng sữa (White) | 28 | 28 | 28 | 25 | 25 | 23 | 20 | 16 | |
Tím (Violet) | |||||||||
Bạc (Silver) | |||||||||
Tấm một mặt sần (Embossed) | (Tùy thuộc màu sắc khác nhau) |
Cơ lý tính của tấm nhựa Polycarbonate NICELIGHT® Theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị |
---|---|---|---|
Tỷ trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm3 | 1.2 |
Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | Mpa | 55 – 75 |
Độ dãn dài (Tensile elongation | ASTM D638 | % | 50 – 100 |
Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | Mpa | 50 – 90 |
Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | Mpa | 70 – 90 |
Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m2 | 50 – 100 |
Module kéo (Tensile modulus) | ASTM D638 | Mpa | 2,200 – 2,400 |
Độ biến dạng nhiệt (Heat deflection temperature) | ASTM D648 | °C | 134 – 140 |
Độ truyền sáng (Light transmission) | ASTM D1003 | % | 85 – 91 |