Tấm lợp Polycarbonate NICELIGHT® được sản xuất từ 100% nguyên liệu nhựa nguyên sinh cao cấp nhập khẩu từ các nhà cung cấp nổi tiếng như Bayer (Đức), Sabic, Mitsubishi. Sản phẩm tấm Polycarbonate NICELIGHT® là loại nhựa nhiệt dẻo với cơ lý tính đặc biệt, khả năng chống chịu thời tiết rất tốt, dẻo dai, và độ bền va đập cực lớn, khả năng chống va đập mạnh hơn 200 lần so với kính thủy tinh thông thường có cùng độ dày tương đương trong khi trọng lượng lại nhẹ hơn một nửa, dễ dàng cắt và uốn cong, chiều dài tấm không hạn chế.
Với những đặc tính vượt trội trên tấm lợp nhựa Polycarbonate được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như làm mái che lấy sáng, vách ngăn, tấm lấy sáng giếng trời, biển quảng cáo ngoài trời, các sản phẩm nhựa định hình…
Tấm PC Nicelight® có nhiều màu sắc và độ dày khác nhau đáp ứng đa dạng về thiết kế và như cầu sử dụng. Tất cả các dòng sản phẩm Nicelight® đều có hoạt chất chống tia cực tím (UV) giúp tăng tuổi thọ sử dụng sản phẩm, ngăn ngừa các tác nhân gây hại cho da người, chống chịu thời tiết nắng mưa hiệu quả.
Các dòng sản phẩm tấm lợp nhựa Polycarbonate NICELIGHT® bao gồm:
Mục lục
- 1 TẤM NHỰA LẤY SÁNG POLYCARBONATE NICELIGHT®
- 2 ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
- 3 PHƯƠNG ÁN TUYỆT VỜI THAY THẾ KÍNH CƯỜNG LỰC
- 4 CHI TIẾT SẢN PHẨM
- 5 CÔNG TRÌNH THỰC TẾ
- 6 Mái che nhà phố – Midori Park (Bình Dương)
- 7 Mái Che Lối Đi Bộ – BV Đa Khoa Đồng Nai
- 8 Nhà nuôi tôm giống công ty CP Việt Nam
- 9 Mái che nhà phố – Swan Park (Nhơn Trạch – Đồng Nai)
- 10 CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
TẤM NHỰA LẤY SÁNG POLYCARBONATE NICELIGHT®
“Giải pháp lấy sáng cho mọi công trình”
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
CHI TIẾT SẢN PHẨM
Các đặc tính vật lý của Polycarbonate
Thuộc tính | Giá trị | Đơn vị | Phương pháp đo |
---|---|---|---|
Tensile Stress, yld, Type I, 50 mm/min | 63 | MPa | ASTM D 638 |
Tensile Strain, yld, Type I, 50 mm/min | 6 | % | ASTM D 638 |
Tensile Strain, brk, Type I, 50 mm/min | >70 | % | ASTM D 638 |
Tensile Modulus, 50 mm/min | 2350 | MPa | ASTM D 638 |
Flexural Stress, yld, 1.3 mm/min, 50 mm span | 90 | MPa | ASTM D 790 |
Flexural Modulus, 1.3 mm/min, 50 mm span | 2300 | MPa | ASTM D 790 |
Hardness, Rockwell R | 120 | – | ASTM D 785 |
Izod Impact, unnotched, 23°C | NB | J/m | ASTM D 4812 |
Izod Impact, notched, 23°C | 900 | J/m | ASTM D 256 |
Instrumented Impact Energy @ peak, 23°C | 65 | J | ASTM D 3763 |
Vicat Softening Temp, Rate B/50 | 144 | °C | ASTM D 1525 |
HDT, 0.45 MPa, 3.2 mm | 138 | °C | ASTM D 648 |
HDT, 1.82 MPa, 3.2 mm | 127 | °C | ASTM D 648 |
Thermal Conductivity | 0.2 | W/m-°C | ASTM C177 |
Specific Gravity | 1.2 | – | ASTM D 792 |
Water Absorption, equilibrium, 23C | 0.35 | % | ASTM D 570 |
Light Transmission, 2.54 mm | 88 – 90 | % | ASTM D 1003 |
Haze, 2.54 mm | <0.8 | % | ASTM D 1003 |
- Bảng độ dày tiêu chuẩn của tấm Polycarbonate Nicelight® .
- Độ dày tấm dựa trên giá trị đo KHÔNG bao gồm màng bảo vệ.
- Ngoài các độ dày tiêu chuẩn được liên kê, chúng tôi hoàn toàn có thể sản xuất theo độ dày và kích thước yêu cầu.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m2) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài(mm) | Bề mặt sần |
---|---|---|---|---|
1.0 | 1.2 | 1,220 – 1,520 | 30,000 | |
2.0 | 2.4 | 1,220 – 1,520 – 1,800 – 2,100 | 30,000 | |
3.0 | 3.6 | 1,220 – 1,520 – 1,800 – 2,100 | 30,000 – 24,000 | |
4.0 – 5.0 | 4.8 – 6.0 | 1,220 – 1,520 – 1,800 – 2,100 | 20,000 | |
6.0 | 7.2 | 1,220 – 1,520 – 1,820 – 2,100 | 12,000 | |
8.0 | 9.6 | 1,220 | 8,000 | |
10 | 12.0 | 1,220 – 2,100 | 2,440 -3,000 | |
12 | 14.4 | 1,220 – 2,100 | 2,440 -3,000 | |
16 | 19.2 | 1,220 – 2,100 | 2,440 -3,000 | |
20 | 24 | 1,220 – 2,100 | 2,440 -3,000 |
Độ truyền sáng (%) | Độ dày (mm) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màu sắc | 1.0 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | 10.0 | |
Trắng trong (Clear) | 88 | 88 | 88 | 88 | 87 | 87 | 85 | 82 | |
Xanh lá cây (Green) | 69 | 69 | 69 | 69 | 67 | 67 | 63 | 58 | |
Xanh ngọc lam (Greenblue) | 65 | 65 | 65 | 64 | 64 | 62 | 60 | 55 | |
Xanh dương (Blue) | 39 | 39 | 39 | 39 | 39 | 38 | 32 | 30 | |
Nâu đồng (Bronze) | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 15 | 12 | |
Trắng sữa (White) | 28 | 28 | 28 | 25 | 25 | 23 | 20 | 16 | |
Tím (Violet) | |||||||||
Bạc (Silver) | |||||||||
Tấm một mặt sần (Embossed) | (Tùy thuộc màu sắc khác nhau) |
CÔNG TRÌNH THỰC TẾ
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Hệ số truyền sáng của tấm Polycarbonate phụ thuộc vào màu sắc và độ dày của tấm. Đối với tấm màu trong suốt (Clear) thì hệ số truyền sáng lên tới 90%.
Tấm nhựa Polycarbonate có độ bền va đập gấp 200 lần so với kính thủy tinh thông thường, có thể nói rằng gần như không bị bể vỡ với lực tác dụng thông thường. Tấm Polycarbonate cũng thường sử dụng phổ biến làm tấm lấy sáng ngoài trời mà không bị lão hóa dưới thời tiết khắc nghiệt.
Tuổi thọ của tấm Polycarbonate nhìn chung rất bền, đối với tấm cao cấp thương hiệu NICELIGHT® thời gian sử dụng thực tế lên tới 20 năm.
Hiệu quả cách nhiệt phụ thuộc vào màu sắc của tấm Polycarbonate, tấm có tỉ lệ truyền sáng thấp thì cách nhiệt tốt hơn và ngược lại.
R ≥ 180tR: Bán kính uốn cong (mm)t: Độ dày của tấm Polycarbonate (mm)
Tấm Polycarbonate Nicelight® có độ dày từ 1.0mm đến 10mm, để chọn lựa độ dày phù hợp cần quan tấm đến khoảng cách của hệ khung nâng đỡ và lắp đặt. Khoảng cách khung cần dày thì tấm càng mỏng và ngược lại.
Tấm Polycarbonate là giải pháp hoàn hảo để thay thế kính cường lực bởi sự an toàn và tiết kiệm của nó mang lại. Tấm Polycarbonate cực kì bền, hơn 5 lần so với kính cường lực trong khi trọng lượng nhẹ hơn một nửa so với kính cùng độ dày, điều đó có ý nghĩa rất lớn giúp tiết kiệm chi phí xây dựng hệ khung nâng đỡ sản phẩm. Ngoài ra tấm Polycarbonate cũng dễ dàng thi công lắp đặt như khoan, cắt hoặc uốn cong…
Tấm Polycarbonate bền hơn rất nhiều so với tấm PVC vì chất liệu polycarbonate có khả năng chịu va đập cực cao.